Đồng Hồ Chênh Áp Wise P690

Đồng hồ chênh áp tiếp điểm điện Wise P690

Model: P690

Xuất sứ: Wise – Hàn Quốc

 Ứng dụng: Đồng hồ chênh áp P690 được thiết kế để đo sự chênh lệch áp suất trong không khí và trong quá trình sản suất. Sự chênh lệch áp suất có thể đo được từ 25kPa đến 2 Mpa, ở áp suất tĩnh có thể lên tới 10 Mpa.

Đồng hồ đo chênh áp ( áp suất vi sai ) P690 được thiết kế để đo áp suất chênh lệch từ 25 kPa đến 2,0 Mpa, ở áp suất tĩnh lên đến 10 MPa và có tiếp xúc cảm ứng. Đồng hồ chênh áp Wise P690 được thiết kế để điều khiển cảnh báo cho áp suất vi sai, cung cấp thời gian thích hợp để thay thế bộ lọc không khí, dùng trong hệ thống khí nén báo sự chênh áp giứa áp suất trước và sau lọc.

Thông số kỹ thuật:

Vật liệu: Inox toàn bộ

Đường kính mặt: 100mm

Dải đo: P690 có dải đo tương đối rộng; đơn vị đo như: Mpa, kPa, Bar, mbar.

  • 0 ~ 25 kPa to 0 ~ 0.25 MPa
  • 0 ~ 0.4 MPa to 0 ~ 2 Mpa
  • Ở áp suất tĩnh Max 10 MPa

Kiểu kết nối:

  • Chân dưới ren ½’’
  • Chân dưới ren ¼’’ với van đầu vào 3 cửa và 5 cửa.

P690 có nhiều loại để lựa chọn như loại:

  • Núm điều khiển
  • Kết nối đầu vào ren ½’’ (N)PT
  • Kết nối đầu vào ren 1/4’’ (N)PT

Khung kết nối với ống dẫn inox 316SS  2’’

  • Van đầu vào 3 cửa (316SS)
  • Van đầu vào 5 cửa (316SS)
  • Van đầu vào 3 cửa (trao đổi nhiệt)
  • Van đầu vào 5 cửa (trao đổi nhiệt)

Đồng hồ áp suất loại tiếp điểm điện có nhiều kiểu tiếp điểm, dễ lựa chọn theo yêu cầu trong quá trình sản xuất:

  • Loại 1 tiếp điểm: thường đóng, thường mở
  • Loại 2 tiếp điểm: thường mở; thường đóng, thường mở; thường mở, thường đóng; thường đóng.

< Trở lại

Sản phẩm khác

Đồng Hồ Đo Lượng Chất Lượng Wise F901
Kiểu kết nốiNối bích

 

Nối ren

Đường kính10A ~ 250A
Vật liệu304SS
316SS
316L SS
Dải áp suất làm việcSTD. 10 kgf/cm²
Max. 350 kgf/cm² (Option)
Dải nhiệt độ làm việcSTD. 120 °C
Max. 200 °C (Option)
Cấp chính xác±1.0 % toàn dải đo
Tiêu chuẩnEx d IIB T6
Đồng Hồ Nhiệt Độ Wise T110

Đồng hồ nhiệt độ Wise T110

Đường kính mặt đồng hồ:  50, 65, 75, 100, 125 and 150 mm

Dải đo: -50-150oC’; 0-600oC

Cấp chính xác:  ±2.0% toàn dải đo (option ±1.0% of full scale)
Vật liệu vỏ đồng hồ: 304SS

Vật liệu que cảm biến: 304SS; 316SS;  316L SS

Đường kính que cảm biến: 6.0, 6.4, 8.0 and 10.0 mm

Chiều dài que đo: 50 – 2000 mm

Kết nối ren: ¼”, ⅜”, ½”, ¾” PT, NPT and PF

Đồng Hồ Nhiệt Độ Wise T114

Thông số kỹ thuật T114:

Đường kính mặt đồng hồ: 75 and 100mm.

Vật liệu: Thép mạ Nickel.

Kết nối: Chân sau chính tâm; kết nối trực tiếp.

Ren kết nối: 1/4″; 3/8″; 1/2″…NPT; PT and PF.

Đường kính que cảm biến: Ø6.4.

Chiều dài que cảm biến: Max 400mm.

Đồng Hồ Nhiệt Độ Wise T120

Thông số kỹ thuật của đồng hồ nhiệt độ Wise T120

Đường kính mặt đồng hồ:  75 and 100 mm

Dải đo: -10-50oC; -20-150oC; -30-120oC; -50-100oC’; 0-600oC

Cấp chính xác: ±2.0% toàn dải đo (option ±1.0% of full scale)
Vật liệu vỏ: 304SS

Vật liệu que cảm biến: 304SS; 316SS;  316L SS

Đường kính que cảm biến: 6.0, 6.4, 8.0 and 10.0 mm

Chiều dài que đo: 50 – 2000 mm

Kết nối ren : ¼”, ⅜”, ½”, ¾” PT, NPT and PF

Đồng Hồ Nhiệt Độ Wise T210

Thông số kỹ thuật đồng hồ nhiệt độ T210

Đường kính mặt: 100 ; 160 mmm

Dải đo: -200 ~ 100°C ; -50 – 50oC ; -50 – 100oC; …; 0-700 oC
Vật liệu: Inox

Đường kính que đo: 8.0, 10.0 and 12.0 mm 316SS and 316L SS

Chiều dài dây: 0.5m, 1m, 2m, 3m…

Kết nối: 3/8″, 1/2″, 3/4″ PT, NPT and PF

Đồng Hồ Nhiệt Độ Wise T521

Thông số kỹ thuật đồng hồ nhiệt độ Wise dạng tiếp điểm điện T521

Đường kính mặt100 mm
Cấp chính xác±2.0 % dải đo
Nhiệt độ trong môi trường làm việc  (SAMA class ⅢB)Khì hữu cơ : 0 ~ 200 °C
Khí trơ: -200 ~ 700 °C
Nhiệt độ làm việcToàn bộ dải nhiệt